Thương mại quốc tế Kinh_tế_Hoa_Kỳ

Bảo hộ mậu dịch tại các quốc gia từ năm 2008.[269][270]Tập tin:Treemap of United States' Exports (2016).pngBản đồ xuất khẩu của Hoa Kỳ năm 2016. Nguồn Harvard Atlas of Economic Complexity

Hoa Kỳ là quốc gia trao đổi thương mại lớn thứ 2 thê giới.[271] Luôn có một lượng tiền USD khổng lồ lưu chuyển liên tục khắp hành tinh; khoảng 60% các quỹ dự trữ sử dụng trong thương mại quốc tế là đồng USD. Đồng đô la cũng được sử dụng là đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn ở các thị trường hàng hoá quốc tế như vàng và dầu mỏ.[272]

Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) đã tạo ra một trong những khu khu vực trao đổi thương mại lớn nhất thế giới năm 1994.

Kể từ năm 1976, Hoa Kỳ duy trì thâm hụt cán cân thương mại, và từ 1982 là thâm hụt cán cân thanh toán với các quốc gia khác. Thặng dư về trao đổi dịch vụ đã được duy trì và đạt mức cao kỷ lục 231 tỷ đô la năm 2013.[273] Trong những năm gần đây, vấn đề kinh tế lo ngại chủ yếu tập trung vào: mức nợ cao hộ gia đình (11 nghìn tỷ đô la, bao gồm 2,5 nghìn tỷ đo la nợ quay vòng),[274] mức nợ ròng quốc gia cao (9 nghìn tỷ đô la), nợ doanh nghiệp cao (9 nghìn tỷ đô la), nợ vay thế chấp nhà đất cao (hown 15 nghìn tỷ đô la đến cuối năm 2005), nợ nước ngoài cao, thâm hụt thương mại cao, một sự sụt giảm nghiêm trọng trạng thái đầu tư ròng quốc tế (NIIP) của Hoa Kỳ (-24% GDP),[275] và tỷ lệ thất nghiệp cao.[101] Trong năm 2006, nền kinh tế Hoa Kỳ có tỷ lệ tiết kiệm thấp nhất kể từ năm 1933.[276] Những vấn đề này đã dấy lên lo ngại trong những nhà kinh tế và chính trị gia.[277]

Trong năm 2013, giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu của Mỹ đạt 2,27 nghìn tỷ đô la và nhập khẩu đạt 2,74 nghìn tỷ đô la, thâm hụt thương mại là 450 tỷ đô la.[273] Riêng thâm hụt với sản phẩm xăng dầu là 232 tỷ đô la. Thâm hụt thương mại với Trung Quốc là 318 tỷ đô la năm 2013,[278] mức cao kỷ lục và tăng từ mức 304 triệu đô la năm 1983.[279]

Hoa Kỳ đã đạt 231 tỷ đô la thặng dư về trao đổi dịch vụ, và 703 tỷ đô la thâm hụt trao đổi hàng hoá năm 2013.[273] Trung Quốc đã mở rộng kho dự trữ ngoại hối, bao gồm 1,6 nghìn tỷ đô la trái phiếu Mỹ tính đến năm 2013.[280] Mười đối tác thương mại lớn nhất của Hoa Kỳ bao gồm Trung Quốc, Canada, Mexico, Nhật Bản, Đức, Nam Hàn, Anh Quốc, Pháp, Ấn Độ và Đài Loan.[281]

Theo chỉ số toàn cầu hoá của KOF và của tạp chí A.T. Kearney, Hoa Kỳ đã đạt mức độ cao về toàn cầu hoá (globalization). Người Mỹ chiếm tới một phần ba tổng số các lệnh chuyển tiền trên toàn cầu.[282]

Cán cân thương mại năm 2014[283]
Trung QuốcChâu ÂuNhật BảnMexicoThái Bình DươngCanadaTrung ĐôngMỹ LatinTổng theo sp
Máy tính−151.93.4−8.0−11.0−26.120.95.812.1
-155.0
Dầu, gas, khoáng sản1.96.42.4−20.81.1-79.8-45.1-15.9
-149.7
Vận tải10.9-30.9−46.2−59.5−0.5−6.117.18.8
-106.3
Quần áo−56.3−4.90.6−4.2−6.32.5−0.3−1.1
-69.9
Thiết bị điện tử−35.9−2.4−4.0−8.5−3.310.01.82.0
-40.4
Hàng hoá hỗn hợp−35.34.92.7−2.8−1.45.8−1.51.8
-25.8
Đồ nội thất-18.3−1.20.0−1.6−2.10.40.20.0
-22.6
Máy móc-19.9−27.0−18.83.97.618.14.59.1
-22.4
Kim loại chính−3.13.1−1.81.01.9−8.9−0.9−10.4
-19.1
Kim loại chế tạo-17.9−5.9−3.52.8−4.37.31.21.9
-18.5
Nhựa−15.7−1.9−2.05.7−4.12.6−0.10.5
-15.0
Dệt may−12.3−1.1−0.32.8−4.61.5−0.90.2
-14.7
Rượu bia, thuốc lá1.3−9.90.6−3.30.01.00.2−0.6
-10.6
Khoáng sản phi kim−6.1−1.9−0.4−1.20.11.9−0.5−0.8
-8.9
Giấy−2.71.21.14.31.2−9.80.9−1.9
-5.8
Hoá chất−3.9−39.5−1.519.13.24.6−2.415.8
-4.7
Thực phẩm0.7−3.66.14.90.90.11.4−1.1
9.5
Nông sản17.86.27.3−3.05.7−0.82.8−6.5
29.5
Xăng dầu0.6−1.20.116.6−2.0−0.10.618.3
32.9
Tổng cộng−346.1−106.1-65.6−54.9−33.0−29.0−15.132.3

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Hoa_Kỳ http://www.aci.aero/News/Releases/Most-Recent/2014... http://www.abc.net.au/news/stories/2009/12/15/2771... http://europe.chinadaily.com.cn/epaper/2011-07/01/... http://www.amtrak.com/servlet/BlobServer?blobcol=u... http://www.barclayswealth.com/files/volume5.pdf http://www.bbc.com/news/business-36599316 http://www.boston.com:80/news/politics/2008/articl... http://www.briskfox.com/open/years/2009_q1/do_v_c4... http://www.businessinsider.com/balance-of-goods-us... http://www.capgemini.com/insights-and-resources/by...